Công cụ chuyển đổi khối lượng mol

...
...

Đơn vị khối lượng mol

Gram mỗi nốt ruồi
1,01
Kilôgam trên mỗi nốt ruồi
1,01×10-3

Trọng lượng nguyên tử tiêu chuẩn

Hydrogen
1
Ôxy
0,06
Lưu huỳnh
0,03
Clo
0,03
Bàn là
0,02

Khối lượng phân tử

Phân tử hydro
0,5
Phân tử nước
0,06
Muối ăn (Natri Clorua)
0,02
Phân tử clo
0,01
Phân tử lưu huỳnh
3,93×10-3
Đường bảng (Sucrose)
2,94×10-3
Nhấp vào giá trị dữ liệu ở bên phải sẽ tự động sao chép dữ liệu.